Hotline: 0988 458 098 - 0916 999 812

[giaban]Liên hệ: 0988 458 098[/giaban] [giamgia][/giamgia] [tomtat]
Mobil DTE™ 20 Series là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các thiết bị thủy lực. Chúng giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu/phin lọc và bảo vệ thiết bị tối ưu, giúp giảm chi phí bảo trì và các phí tổn loại bỏ dầu thải[/tomtat] [kythuat][/kythuat] [mota]

Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 20 Series 21,22,24,25,26,27,28
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 21
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 22
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 24
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 25
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 26
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 27
- Dầu thủy lực đa dụng  Mobil DTE 28
Mobil DTE™ 20 Series là dầu thủy lực chống mài mòn cao cấp được thiết kế để đáp ứng yêu cầu của các thiết bị thủy lực. Chúng giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu/phin lọc và bảo vệ thiết bị tối ưu, giúp giảm chi phí bảo trì và các phí tổn loại bỏ dầu thải.
Mobil DTE™ 20 Series được phát triển cùng với những nhà chế tạo thiết bị lớn để đáp ứng yêu cầu nghiêm ngặt của những hệ thống thủy lực sử dụng bơm có lưu lượng lớn và áp lực cao, cũng như đáp ứng những yêu cầu khắt khe của những bộ phận hệ thống thủy lực khác như những van phụ trợ có khe hở khít và những máy công cụ kỹ thuật số (NC) có độ chính xác cao. Dòng sản phẩm này đáp ứng được hầu hết những yêu cầu khắt khe về tính năng của những nhà chế tạo các bộ phận và hệ thống thủy lực, đó là chỉ dùng một loại dầu có hiệu suất cao cho các hệ thống mà các bộ phận của hệ thống này được chế tạo từ các loại vật liệu khác nhau. 
Mobil DTE 20 Series được pha chế bởi dầu gốc chất lượng cao và hệ phụ gia siêu ổn định để trung hòa sự hình thành những chất ăn mòn. Chúng được pha chế để dùng với hệ thống vận hành dưới những điều kiện khắc nghiệt nơi cần sự duy trì độ bền của màng dầu và chống mài mòn ở mức độ cao, song chúng cũng được sử dụng ở nơi mà dầu thủy lực không chống mài mòn thường được khuyến nghị.
Mobil DTE 20 Series cho khả năng kháng oxy hóa tối ưu giúp kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu và thay phin lọc. Các đặc tính chống mài mòn cao và đặc tính bền của màng dầu làm tăng hiệu suất của thiết bị, không chỉ giảm thiểu hư hỏng máy móc mà còn giúp cải thiện năng suất. Những đặc tính tẩy rửa và giữ sạch của chúng mang lại lợi ích là luôn giữ cho hệ thống được sạch sẽ, đồng thời tính khử nhũ tương của chúng cho phép dầu làm việc tốt trong những hệ thống bị nhiễm một lượng nước nhỏ và sẵn sàng tách một lượng nước lớn khi bị nhiễm nước nhiều. 
Tính năng
Chống mài mòn
Bảo toàn chất lượng
Độ bền oxy hóa
Bảo vệ khỏi ăn mòn
Đáp ứng nhiều yêu cầu thiết bị
Đặc tính tách khí
Tách nước
Đặc tính giữ sạch
Ưu điểm và Lợi ích tiềm năng
Giúp giảm mài mòn.
Bảo vệ những hệ thống dùng nhiều vật liệu kim loại khác nhau.
Duy trì hiệu suất ngay cả trong những điều kiện làm việc khắc nghiệt và kéo dài chu kỳ giữa các lần thay dầu.
Giúp cải thiện độ sạch của hệ thống.
Tăng thời gian sử dụng dầu và tuổi thọ của thiết bị.
Giúp tăng tuổi thọ của bộ lọc.
Ngăn chặn sự ăn mòn bên trong hệ thống thủy lực. 
Giúp giảm những tác động không tốt của độ ẩm trong hệ thống.
Bảo vệ khỏi ăn mòn cho những bộ phận dùng nhiều kim loại khác nhau.
Một sản phẩm có thể thay thế được nhiều loại sản phẩm, giảm thiểu nhu cầu lưu kho.
Giúp giảm khả năng ứng dụng sai của sản phẩm.
Giảm khả năng tạo bọt và tác động không tốt của nó.
Bảo vệ hệ thống nơi có hiện diện một lượng nhỏ nước ngưng đọng.
Sẵn sàng tách lượng nước lớn.
Giúp giảm cặn bẩn nhằm giảm chi phí bảo trì.
Bảo vệ những bộ phận quan trọng như những van phụ trợ, giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị.
Giúp cải thiện hiệu suất của toàn hệ thống.
* Phạm vi áp dụng:
Chúng được thiết kế để dùng trong các hệ thống hoạt độngở điều kiện khắc nghiệt, nơi cần mức chống hao mòn cao và bảo vệ màng mạnh, ngoài ra chúng cũng được tạo để dùng trong các nơi cần dầu thủy lực không chống mòn nói chung.
Hệ thống thủy lực quan trọng có cặn bẩn tích tụ như những máy điều khiển kỹ thuật số (NC), nhất là nơi mà các van phụ trợ được sử dụng.
Nơi mà luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
Nơi mà các chất cặn lắng bị hình thành do dùng những sản phẩm thông thường.
Trong những hệ thống có bánh răng và ổ đỡ.
Những hệ thống yêu cầu khả năng chịu tải lớn và khả năng chống mài mòn cao.
Ở những nơi cần sự bảo vệ khỏi ăn mòn của màng dầu mỏng như những hệ thống luôn bị nhiễm một lượng nước nhỏ.
Những máy sử dụng nhiều bộ phận được chế tạo từ các loại vật liệu kim loại khác nhau.
 Đặc điểm kỹ thuật và Sự chấp thuận
Mobil DTE 20 đáp ứng hoặc vượt trên các yêu cầu sau:
21
22
24
25
26
27
28
DIN 51524-2 2006-09
X
X
X
X
Mobil DTE 20 Series được chấp thuận bởi các nhà chế tạo sau:
21
22
24
25
26
27
28
Vickers I-286-S
X
X
X
Vickers M-2950-S
X
X
X
Denison HF-0
X
X
X
Husky HS 207

X

Các đặc tính tiêu biểu
Mobil DTE 20 Series
21
22
24
25
26
27
28
Cấp độ nhớt ISO VG
10
22
32
46
68
100
150
Độ nhớt, ASTM D 445







cSt @ 40OC
10.0
21.0
31.5
44.2
71.2
95.3
142.8
cSt @ 100OC
2.74
4.5
5.29
6.65
8.53
10.9
14.28
Chỉ số độ nhớt, ASTM D 2270
98
98
98
98
98
98
98
Tỷ trọng @15.6OC/15.6OC, ASTM D 1298
0.845
0.860
0.871
0.876
0.881
0.887
0.895
Ăn mòn lá đồng, ASTM D 130, 3 hrs @ 100OC
1B
1B
1B
1B
1B
1B
1B
Bảo vệ khỏi rỉ sét Proc B, ASTM D 665
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Điểm đông đặc, OC, ASTM D 97
-30
-30
-27
-27
-21
-21
-15
Điểm chớp cháy, OC, ASTM D 92
174
200
220
232
236
248
276
Thử tải FZG 4, DIN 51354, Cấp hỏng
-
-
12
12
12
12
12
Dãy tạo bọt I, II, III, ASTM D 892 , ml
20/0
20/0
20/0
20/0
20/0
20/0

---------------------------------------------------------------

CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHIỆP HOÀNG NAM
Địa chỉ: Tổ dân phố Nhật Tảo 2, Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Liên hệ : Mr.Nam DĐ: 0916.999.812
Email: hoangnamlub@gmail.com
Shell Dromus BA, Shell Rustkote,Shell Macron, Shell Diala zx-a, Shell Morlina, Shell Airtool, Shell Corena, Shell Cassida, ShellShell Refrigeration, Shell Tonna, Shell Tellus, Shell Heat transfer, Shell Turbo, Shell Rimula, Shell Omala, Shell Spirax, Shell Macron,Shell Gadus[/mota]

BACK TO TOP